BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ NỘI THẤT

Gói dịch vụ thiết kế nội thất

  Gói tiết kiệm Gói
cơ bản
Gói
mở rộng
Gói
chuyên nghiệp
Gói
cao cấp
Tổng thời gian thiết kế 12 ngày 45 ngày 35 ngày 25 ngày 17 ngày
Thời gian t.kế sơ bộ 07 ngày 25 ngày 20 ngày 15 ngày 10 ngày
Thời gian t.kế kỹ thuật 05 ngày 20 ngày 15 ngày 10 ngày 7 ngày
Số lượng phương án thiết kế 1 1 1 1 1
Bản vẽ phối cảnh 1 phòng 2 phòng 3 phòng 4 phòng Tất cả phòng
Mặt bằng bố trí nội thất
Hồ sơ triển khai đồ đạc  
Hồ sơ điện, nước    
Hồ sơ triển khai trần, tường, sàn    
Giám sát tác giả      
Giám sát thi công        

Đơn giá

5.000.000 (đ/bộ HS) 100.000 (đ/m2) 120.000 (đ/m2) 135.000 (đ/m2) 150.000 (đ/m2)

Hệ số diện tích trong tính giá thiết kế:

  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho các không gian nội thất dân dụng (nhà ở, căn hộ chung cư). Các không gian khác như showroom, triển lãm, văn phòng mức phí sẽ cao hơn tùy từng trường hợp.
  • Nếu tổng diện tích sàn trên 300 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.
  • Nếu tổng diện tích sàn từ 100 - 300 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2.
  • Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 100 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,4.
  • Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
  • Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm

BẢNG BÁO GIÁ CÁC GÓI THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

Bảng báo giá thiết kế kiến trúc, thiết kế xây dựng nhà ở

 

Gói tiết kiệm

Gói bổ xung

Gói cơ bản

Gói mở rộng

Gói chuyên nghiệp

Gói cao cấp

 Tổng thời gian thiết kế

 

 

55 ngày

45 ngày

35 ngày

25 ngày

 Thời gian lập hồ sơ sơ bộ (giai đoạn 1)

 

 

25 ngày

20 ngày

15 ngày

10 ngày

 Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn 2)

 

 

30 ngày

25 ngày

20 ngày

15 ngày

 Mức độ chỉnh sửa cho phép

 

 

0%

0%

0%

0%

 Hồ sơ xin phép xây dựng (sau 5-7 ngày)

 

 

 

 

 

 Hồ sơ phối cảnh mặt tiền

 

 

 Hồ sơ kiến trúc cơ bản (các mặt triển khai)

 Hồ sơ kiến trúc mở rộng (mặt bằng trần, sàn)

 

 

 

 

 

 Hồ sơ nội thất (mặt bằng bố trí nội thất)

 

 

 

 

 

 Hồ sơ chi tiết cấu tạo (kỹ thuật chi tiết công trình)

 

 

 Hồ sơ kết cấu (triển khai kết cấu khung chịu lực)

 

 

 Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước)

 

 

 

 Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)

 

 

 

 

 Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công)

 

 

 

 

 

 Hồ sơ hoàn công (hồ sơ lưu sau khi hoàn công công trình)

 

 

 

 

Đơn giá

4 tr+

(đ/bộ HS)

5,5 tr+

(đ/bộ HS)

80.000

(đ/m2)

100.000

(đ/m2)

120.000

(đ/m2)

150.000

(đ/m2)

 

CÁC GÓI HỒ SƠ BỔ SUNG:

Đơn giá (cộng vào đơn giá trên)

Thời gian (cộng vào thời gian trên)

 Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà

+75.000 (đ/m2)

+5 ngày (vào đợt 1)

 Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất

+75.000 (đ/m2)

+5 ngày (vào đợt 2)

 Phong thủy (cơ bản)

+20.000 (đ/m2)

+2 ngày (vào đợt 1)

 Phong thủy (chuyên nghiệp)

+25.000 (đ/m2)

+5 ngày (vào đợt 2)

Hệ số diện tích:

  • Nếu tổng diện tích sàn trên 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1.
  • Nếu tổng diện tích sàn từ 250 - 350 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,2
  • Nếu tổng diện tích sàn từ 150 - 250 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,4.
  • Nếu tổng diện tích sàn từ 50 - 150 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 1,6.
  • Nếu tổng diện tích sàn dưới 50 m2, nhân thêm đơn giá trên với hệ số 2.
  • Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung

Hệ số cải tạo:

  • Đơn giá trên áp dụng cho nhà xây mới và nhà cải tạo tăng thêm tầng.
  • Đối với nhà cải tạo thay đổi khung kết cấu, mở rộng ra xung quanh, thay đổi mặt tiền, nhân thêm với hệ số 1,2 - 1,5, tuỳ mức độ.
  • Các quy định nhân hệ số kể trên không áp dụng với gói Tiết kiệm và gói Bổ xung  

Hãy liên hệ với Hyarch ngay hôm nay để được phục vụ chất lượng và giá sản phẩm tốt nhất.

Mọi chi tiết xin liên hệ: kts PHAN LÊ NHẬT HỶ , đt:  0945 241 054 – ktsnhathy@gmail.com